Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn tuyển sinh 2014

Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng một các trường đại học thành viên. Theo đó, điểm trúng tuyển được xét từ cao xuống thấp đến điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (khối A, C, D là 13 điểm, Khối B là 14 điểm).

Trường đại học Y dược Thái Nguyên có điểm trúng tuyển vào ngành Y đa khoa là 24 điểm, điểm chuẩn cao nhất so với các trường và các ngành đào tạo của Đại học Thái Nguyên, tiếp đến là ngành Dược học, điểm chuẩn trúng tuyển là 23,5 (khối A). Điểm trúng tuyển thấp nhất của Trường Đại học Y dược Thái Nguyên là 21 điểm (khối B), đối với ngành Điều dưỡng. Trường có điểm trúng tuyển cao thứ hai là Đại học Sư phạm Thái Nguyên, điểm trúng tuyển ngành Sư phạm Toán, Sư phạm Hóa là 18,5; Sư phạm Sinh là 17,5. Các ngành thi khối C của Trường Đại học Sư phạm điểm trúng tuyển cao hơn so với điểm chuẩn từ 3 đến 3,5 điểm như Sư phạm Địa lý là 16,5; Sư phạm Ngữ văn là 16.

Số các khoa, trường còn lại của Đại học Thái Nguyên đều xét trúng tuyển theo mức điểm sàn, một số ngành chỉ cao hơn điểm sàn 1 đến 2 điểm. Tuy nhiên, so với chỉ tiêu tuyển sinh ban đầu của Đại học Thái Nguyên, số thí sinh đủ điểm trúng tuyển nguyện vọng một hiện tại mới chỉ đạt gần 70%. Hiện tại, Đại học Thái Nguyên đã công bố số lượng chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển đại học nguyện vọng hai.


1/ Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1:

TT

Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối
 thi

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

1

Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;  Thương Mại Quốc tế; Kinh tế Y tế

 

D310101

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

2

Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại

 

D340101

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

3

Marketing: Quản trị Marketing

 

D340115

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

4

Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn

 

D340103

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

5

Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp

 

D340301

A

15.0

 

A1

15.0

 

D1

15.0

 

6

Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng

 

D340201

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

7

Luật kinh tế: Luật kinh doanh

 

D380107

A

16.5

 

A1

17.0

 

D1

16.5

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DTK

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

8

Kỹ thuật Cơ khí: Kỹ thuật thiết kế; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí luyện kim cán thép

 

D520103

A

14.0

 

A1

14.0

 

9

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)

 

D905218

A

14.0

 

A1

14.0

 

10

Kỹ thuật Cơ - Điện tử.

 

D520114

A

15.0

 

A1

15.0

 

11

Kỹ thuật Vật liệu

 

D520309

A

13.0

 

A1

13.0

 

12

Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện

 

D520201

A

15.0

 

A1

15.0

 

13

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)

 

D905228

A

14.0

 

A1

14.0

 

14

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử

 

D520207

A

13.0

 

A1

13.0

 

15

Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp

 

D520214

A

13.0

 

A1

13.0

 

16

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá:Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển

 

D520216

A

14.0

 

A1

14.0

 

17

Kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

D580201

A

13.0

 

A1

13.0

 

18

Kỹ thuật Môi trường

 

D520320

A

13.0

 

B

14.0

 

19

Công nghệ chế tạo máy

 

D510202

A

13.0

 

A1

13.0

 

20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A

13.0

 

A1

13.0

 

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

D510205

A

13.0

 

A1

13.0

 

22

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật  Điện; Sư phạm Kỹ thuật  Tin

 

D140214

A

13.0

 

A1

13.0

 

23

Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.

 

D510604

A

14.0

 

A1

14.0

 

D1

14.0

 

24

Quản lý Công nghiệp: Quản lý doanh nghiệp công nghiệp

 

D510601

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM

DTN

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

25

Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường

 

D850103

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

26

Phát triển nông thôn

 

D620116

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

27

Kinh tế nông nghiệp

 

D620115

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

28

Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng

 

D540101

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

29

Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học

 

D620211

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

30

Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y

 

D620105

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

31

Thú y: Thú y; Dược - Thú y

 

D640101

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

32

Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp

 

D620201

A

 

Xét tuyển

A1

 

B

 

D1

 

33

Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu

 

D620110

A

 

Xét tuyển

A1

 

B

 

D1

 

34

Khuyến nông

 

D620102

A

 

Xét tuyển

A1

 

B

 

D1

 

35

Khoa học môi trường

 

D440301

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

36

Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

 

D904429

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

37

Nuôi trồng thuỷ sản

 

D620301

A

 

Xét tuyển

A1

 

B

 

D1

 

38

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả

 

D620113

A

 

 

 

Xét tuyển 

A1

 

B

 

D1

 

39

Công nghệ sinh học

 

D420201

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM

DTS

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

 

34

Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục

 

D140101

C

13.0

 

D1

13.0

 

35

Giáo dục Mầm non

 

D140201

M

29.58

Xét tuyển 
kết hợp thi tuyển

36

Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh

 

D140202

D1

17.0

 

37

Giáo dục Chính trị

 

D140205

C

13.0

 

D1

13.0

 

38

Giáo dục Thể chất: Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất

 

D140206

T

19.68

Xét tuyển 
kết hợp thi tuyển

39

Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin

 

D140209

A

18.5

 

A1

18.0

 

40

Sư phạm Tin học

 

D140210

A

13.0

 

A1

13.0

 

41

Sư phạm Vật Lý

 

D140211

A

16.0

 

A1

16.0

 

42

Sư phạm Hoá học

 

D140212

A

18.5

 

43

Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá

 

D140213

B

17.5

 

44

Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa

 

D140217

C

16.0

 

D1

16.0

 

45

Sư phạm Lịch Sử

 

D140218

C

15.0

 

46

Sư phạm Địa Lý

 

D140219

C

16.5

 

47

Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

D1

13.0

Không nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Y DƯỢC

DTY

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

50

Y đa khoa

 

D720101

B

24.0

 

51

Dược học

 

D720401

A

23.5

 

52

Răng hàm mặt

 

D720601

B

23.0

 

53

Y học dự phòng

 

D720302

B

20.5

 

54

Điều dưỡng

 

D720501

B

21.0

 

55

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

 

56

Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm

 

C720332

B

11.0

 

57

Y tế học đường

 

C720334

B

11.0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC

DTZ

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

58

Toán học

 

D460101

A

 

Xét tuyển

A1

 

59

Vật lý học

 

D440102

A

 

Xét tuyển

A1

 

60

Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng

 

D460112

A

 

Xét tuyển

A1

 

61

Hóa học

 

D440112

A

13.0

 

B

14.0

 

62

Địa lý tự nhiên

 

D440217

B

14.0

 

C

13.0

 

63

Khoa học môi trường

 

D440301

A

13.0

 

B

14.0

 

64

Sinh học

 

D420101

B

14.0

 

65

Công nghệ sinh học

 

D420201

B

14.0

 

66

Văn học

 

D220330

C

13.0

 

67

Lịch sử

 

D220310

C

13.0

 

68

Khoa học quản lý

 

D340401

C

13.0

 

D1

13.0

 

69

Công tác xã hội

 

D760101

C

13.0

 

D1

13.0

 

70

Việt Nam học

 

D220113

C

13.0

 

D1

13.0

 

71

Khoa học thư viện

 

D320202

B

 

Xét tuyển

C

 

72

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D510401

A

13.0

 

B

14.0

 

73

Hóa Dược

 

D720403

A

13.0

 

B

14.0

 

74

Báo chí

 

D320101

C

13.0

 

D1

13.0

 

75

Du lịch học

 

D528102

C

13.0

 

D1

13.0

 

76

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

D850101

A

13.0

 

B

14.0

 

77

Luật

 

D380101

C

16.0

 

D1

16.0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTC

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

78

Công nghệ thông tin

 

D480201

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

79

Kỹ thuật phần mềm

 

D480103

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

80

Khoa học máy tính

 

D480101

A

 

Xét tuyển

A1

 

D1

 

81

Truyền thông và mạng máy tính

 

D480102

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

82

Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức

 

D480104

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

83

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

D510304

A

 

Xét tuyển

A1

 

D1

 

84

Truyền thông đa phương tiện

 

D320104

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

85

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử

 

D510302

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

86

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

87

Kỹ thuật Y sinh

 

D520212

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

88

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động;  Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot

 

D510303

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

89

An toàn thông tin

 

D480299

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

90

Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán

 

D340405

A

13.0

 

A1

13.0

 

C

13.0

 

D1

13.0

 

91

Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng

 

D340406

A

13.0

 

A1

13.0

 

C

13.0

 

D1

13.0

 

92

Công nghệ Truyền thông

 

D320106

A

 

Xét tuyển

A1

 

C

 

D1

 

93

Thiết kế đồ họa

 

D210403

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

V

13.0

 

H

13.0

 

94

Thương mại điện tử

 

D340408

A

13.0

 

A1

13.0

 

C

13.0

 

D1

13.0

 

 

KHOA NGOẠI NGỮ

DTF

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

95

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

 

D140231

D1

18.0

Đã nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ

96

Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh

 

D220204

D1

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

D4

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

97

Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh

 

D140234

D1

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

D4

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

98

Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh

 

D140232

D1

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

D2

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

99

Ngôn ngữ Anh: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga - Anh

 

D220201

D1

16.0

Đã nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ

D2

16.0

100

Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh

 

D220203

D1

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

D3

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

 

101

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh

 

C140231

D1

10.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

 

KHOA QUỐC TẾ

DTQ

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

102

Kinh doanh Quốc tế

 

D340120

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

103

Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính

 

D340101

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

104

Kế toán: Kế toán và Tài chính

 

D340301

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

105

Quản lý Tài nguyên và Môi trường:Quản lý môi trường và phát triển bền vững

 

D850101

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

Ghi chú:

  Điểm trúng tuyển vào hệ liên thông chính qui thuộc các ngành (đã thông báo trong tuyển sinh liên thông) của Đại học Thái Nguyên trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 bằng với điểm sàn tối thiểu (mức 3) công bố của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2/ Chỉ tiêu và điểm tham gia xét tuyển nguyện vọng 2: 

 

TT

Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối
 thi

Điểm tối thiểu tham gia 
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu 
nguyện vọng 2

Ghi chú

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE

 

 

 

285

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

285

 

1

Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;  Thương Mại Quốc tế; Kinh tế Y tế

 

D310101

A

13.0

150

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

2

Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại

 

D340101

A

13.0

40

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

3

Marketing: Quản trị Marketing

 

D340115

A

13.0

40

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

4

Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn

 

D340103

A

13.0

15

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

5

Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng

 

D340201

A

13.0

40

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DTK

 

 

 

620

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

620

 

7

Kỹ thuật Cơ khí: Kỹ thuật thiết kế; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí luyện kim cán thép

 

D520103

A

14.0

40

 

A1

14.0

 

8

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)

 

D905218

A

14.0

25

 

A1

14.0

 

9

Kỹ thuật Cơ - Điện tử.

 

D520114

A

15.0

10

 

A1

15.0

 

10

Kỹ thuật Vật liệu

 

D520309

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

11

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)

 

D905228

A

14.0

38

 

A1

14.0

 

12

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử

 

D520207

A

13.0

35

 

A1

13.0

 

13

Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp

 

D520214

A

13.0

57

 

A1

13.0

 

14

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá:Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển

 

D520216

A

14.0

20

 

A1

14.0

 

15

Kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

D580201

A

13.0

33

 

A1

13.0

 

16

Kỹ thuật Môi trường

 

D520320

A

13.0

40

 

B

14.0

 

17

Công nghệ chế tạo máy

 

D510202

A

13.0

44

 

A1

13.0

 

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A

13.0

48

 

A1

13.0

 

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

D510205

A

13.0

20

 

A1

13.0

 

20

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật  Điện; Sư phạm Kỹ thuật  Tin

 

D140214

A

13.0

60

 

A1

13.0

 

21

Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.

 

D510604

A

14.0

60

 

A1

14.0

 

D1

14.0

 

22

Quản lý Công nghiệp: Quản lý doanh nghiệp công nghiệp

 

D510601

A

13.0

40

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM

DTN

 

 

 

370

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

370

 

23

Phát triển nông thôn

 

D620116

A

13.0

20

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

24

Kinh tế nông nghiệp

 

D620115

A

13.0

25

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

25

Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng

 

D540101

A

13.0

20

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

26

Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học

 

D620211

A

13.0

60

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

27

Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y

 

D620105

A

13.0

55

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

28

Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp

 

D620201

A

13.0

40

 

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

29

Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu

 

D620110

A

13.0

70

 

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

30

Khuyến nông

 

D620102

A

13.0

25

 

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

31

Nuôi trồng thuỷ sản

 

D620301

A

13.0

25

 

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

32

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả

 

D620113

A

13.0

30

 

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM

DTS

 

 

 

214

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

214

 

33

Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục

 

D140101

C

13.0

55

 

D1

13.0

 

34

Giáo dục Chính trị

 

D140205

C

13.0

37

 

D1

13.0

 

35

Sư phạm Tin học

 

D140210

A

13.0

39

 

A1

13.0

 

36

Sư phạm Vật Lý

 

D140211

A

16.0

15

 

A1

16.0

 

37

Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa

 

D140217

C

16.0

24

 

D1

16.0

 

38

Sư phạm Lịch Sử

 

D140218

C

15.0

34

 

39

Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

D1

13.0

10

Không nhân hệ số 
môn ngoại ngữ

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Y DƯỢC

DTY

 

 

 

60

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

60

 

40

Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm

 

C720332

B

11.0

35

 

41

Y tế học đường

 

C720334

B

11.0

25

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC

DTZ

 

 

 

650

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

650

 

42

Toán học

 

D460101

A

 13.0

20

 

A1

 13.0

43

Vật lý học

 

D440102

A

  13.0

20

 

A1

  13.0

44

Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng

 

D460112

A

  13.0

20

 

A1

  13.0

45

Hóa học

 

D440112

A

13.0

30

 

B

14.0

 

46

Địa lý tự nhiên

 

D440217

B

14.0

30

 

C

13.0

 

47

Khoa học môi trường

 

D440301

A

13.0

50

 

B

14.0

 

48

Sinh học

 

D420101

B

14.0

40

 

49

Công nghệ sinh học

 

D420201

B

14.0

20

 

50

Văn học

 

D220330

C

13.0

40

 

51

Lịch sử

 

D220310

C

13.0

40

 

52

Khoa học quản lý

 

D340401

C

13.0

45

 

D1

13.0

 

53

Công tác xã hội

 

D760101

C

13.0

30

 

D1

13.0

 

54

Việt Nam học

 

D220113

C

13.0

35

 

D1

13.0

 

55

Khoa học thư viện

 

D320202

B

 14.0

15

 

C

  13.0

56

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D510401

A

13.0

30

 

B

14.0

 

57

Hóa Dược

 

D720403

A

13.0

45

 

B

14.0

 

58

Báo chí

 

D320101

C

13.0

40

 

D1

13.0

 

59

Du lịch học

 

D528102

C

13.0

20

 

D1

13.0

 

60

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

D850101

A

13.0

40

 

B

14.0

 

61

Luật

 

D380101

C

16.0

40

 

D1

16.0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTC

 

 

 

850

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

850

 

62

Công nghệ thông tin

 

D480201

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

63

Kỹ thuật phần mềm

 

D480103

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

64

Khoa học máy tính

 

D480101

A

13.0

50

 

A1

13.0

D1

13.0

65

Truyền thông và mạng máy tính

 

D480102

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

66

Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức

 

D480104

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

67

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

D510304

A

13.0

50

 

A1

13.0

D1

13.0

68

Truyền thông đa phương tiện

 

D320104

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

69

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử

 

D510302

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

70

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

71

Kỹ thuật Y sinh

 

D520212

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

72

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động;  Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot

 

D510303

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

73

An toàn thông tin

 

D480299

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

74

Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán

 

D340405

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

C

13.0

 

D1

13.0

 

75

Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng

 

D340406

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

C

13.0

 

D1

13.0

 

76

Công nghệ Truyền thông

 

D320106

A

13.0

50

 

A1

13.0

C

13.0

D1

13.0 

77

Thiết kế đồ họa

 

D210403

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

V

13.0

 

H

13.0

 

78

Thương mại điện tử

 

D340408

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

C

13.0

 

D1

13.0

 

 

KHOA NGOẠI NGỮ

DTF

 

 

 

243

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

200

 

79

Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh

 

D220204

D1

13.0

60

Chưa nhân hệ số 2 
cho môn ngoại ngữ

D4

13.0

Chưa nhân hệ số 2 
cho môn ngoại ngữ

80

Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh

 

D140234

D1

13.0

80

Chưa nhân hệ số 2 
cho môn ngoại ngữ

D4

13.0

Chưa nhân hệ số 2 
cho môn ngoại ngữ

81

Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh

 

D140232

D1

13.0

30

Chưa nhân hệ số 2 
cho môn ngoại ngữ

D2

13.0

Chưa nhân hệ số 2 
cho môn ngoại ngữ

82

Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh

 

D220203

D1

13.0

30

Chưa nhân hệ số 2 
cho môn ngoại ngữ

D3

13.0

Chưa nhân hệ số 2 
cho môn ngoại ngữ

83

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

43

 

84

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh

 

C140231

D1

10.0

43

Chưa nhân hệ số 2 
cho môn ngoại ngữ

 

KHOA QUỐC TẾ

DTQ

 

 

 

240

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

240

 

85

Kinh doanh Quốc tế

 

D340120

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

86

Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính

 

D340101

A

13.0

60

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

87

Kế toán: Kế toán và Tài chính

 

D340301

A

13.0

60

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

88

Quản lý Tài nguyên và Môi trường:Quản lý môi trường và phát triển bền vững

 

D850101

A

13.0

70

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

DTU

 

 

 

750

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

750

 

89

Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy

 

C510201

A

 10.0

45

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

90

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

A

 10.0

85

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

91

Công nghệ thông tin

 

C480201

A

 10.0

35

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

92

Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

C510103

A

 10.0

35

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

93

Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường

 

C510104

A

 10.0

35

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

94

Kế toán

 

C340301

A

 10.0

30

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

95

Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán

 

C340302

A

 10.0

30

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

96

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A

 10.0

30

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

97

Tài chính – Ngân hàng

 

C340201

A

 10.0

30

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

98

Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng

 

C580302

A

 10.0

30

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

99

Khoa học cây trồng: Trồng trọt

 

C620110

A

 10.0

30

 

A1

 10.0

 

B

11.0

 

D1

 10.0

 

100

Dịch vụ Thú y: Thú y

 

C640201

A

 10.0

45

 

A1

 10.0

 

B

11.0

 

D1

 10.0

 

101

Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường

 

C850103

A

 10.0

150

 

A1

 10.0

 

B

11.0 

 

D1

 10.0

 

102

Quản lý môi trường

 

C850101

A

 10.0

80

 

A1

 10.0

 

B

11.0 

 

D1

 10.0

 

103

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật  Điện

 

C140214

A

 10.0

60

 

A1

 10.0

 

B

11.0 

 

D1

 10.0

 

Tổng đại học

3429

 

Tổng cao đẳng

853

 

 

Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm:

            + Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2014, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.

            + 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.

            + Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.

 Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 20/8/2014 đến ngày 30/8/2014.

Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

 

Theo http://www.baothainguyen.org.vn